 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG PT DTNT LỤC NGẠN Số: 162 /KH-DTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Lục Ngạn, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
Thi gữa kì học kỳ I năm học 2021-2022
Thực hiện công văn số 416/PGDĐT-THCS ngày 20 tháng 10 năm 2021 về việc hướng dẫn kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2021-2022;
Thực hiện kế hoạch chuyên môn của trường PT DTNT Lục Ngạn năm học 2021-2022;
Trường PT DTNT Lục Ngạn xây dựng kế hoạch thi giữa kì học kì I năm học 2021-2022 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Nhằm đánh giá kết quả thực hiện chương trình, kế hoạc dạy học của các thầy cô giáo trong nhà trường;
- Kiểm tra được việc nắm kiến thức cơ bản, năng lực vận dụng kiến thức của học sinh.
- Việc tổ chức kiểm tra đảm bảo nghiêm túc, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo trung thực, khách quan, chính xác.
II. PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA
1. Môn kiểm tra chung
- Các môn: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học (khối 8,9), Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, GDCD đối với khối 7,8,9.
- Các môn: Toán, Ngữ văn, KHTN, Lịch sử-Địa lý, Tiếng Anh, GDCD đối với khối 6.
- Các môn: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, GDCD đối với khối THPT.
- Các môn không trong lịch kiểm tra chung giáo viên bộ môn kiểm tra theo phân phối chương trình, nộp đề, đáp án, ma trận đề, ma trận đặc tả đề, bài thi và báo cáo kết quả theo lịch chung.
2. Hình thức và thời gian kiểm tra
Khối THCS:
Khối 6,7, 8:
- Môn Ngữ văn, Toán kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 90 phút;
- Môn Tiếng Anh kiểm tra theo hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm ( trong đó 50% trắc nghiệm, thời gian 45 phút đối với khối 7,8, thời gian 60 phút đối với khối 6);
- Môn KHTN 6 kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 90 phút
- Môn Lịch sử-Địa lý 6 kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 60 phút
- Các môn còn lại kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 45 phút
Khối 9:
- Môn Ngữ văn kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 90 phút;
- Môn Toán kiểm tra theo hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm ( trong đó 30% trắc nghiệm, thời gian 90 phút);
- Môn Tiếng Anh kiểm tra theo hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm ( trong đó 50% trắc nghiệm, thời gian 45 phút);
- Các môn còn lại kiểm tra theo hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm ( trong đó 30% trắc nghiệm, thời gian 45 phút);
Khối THPT:
Khối 12,11,10:
- Môn Ngữ văn kiểm tra theo hình thức tự luận thời gian 90 phút;
- Môn Toán kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm và tự luận (có 70% trắc nghiệm, thời gian 90 phút)
- Môn Tiếng Anh kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm và tự luận (có 50% trắc nghiệm, thời gian 45 phút)
- Môn còn lại kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm và tự luận (có 70% trắc nghiệm, thời gian 45 phút)
3. Yêu cầu của đề kiểm tra
- Chính xác, khoa học, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng môn học và tham khảo ma trận đề do Sở giáo dục và Đào tạo Bắc Giang ban hành;
- Không ra đề vào những nội dung không dạy, đọc thêm, khuyến khích học sinh tự học.
- Tăng cường câu hỏi"mở" để đánh giá khả năng vận dụng thực tiễn, phát huy tính sáng tạo của học sinh;
- Kiểm tra kiến thức đến tuần 8 của học kì I.
4. Lịch kiểm tra
LỊCH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- năm học 2021-2022
Ngày thi | Buổi | Môn | Thời gian làm bài | T.gian giao đề cho HS | T.gian tính giờ |
(4/11/2021) Thứ 5 | Sáng | Ngữ văn 6,7,8,9 | 90 phút | 7 giờ 15 | 7 giờ 20 |
Tiếng Anh 6 | 60 phút | 9 giờ 10 | 9 giờ 15 |
Vật lý 7,8,9 | 45 phút |
Sinh học 8,9 | 45 phút | 10 giờ 10 | 10 giờ 15 |
Tiếng Anh 7 |
Chiều | Ngữ Văn 10,11,12 | 90 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 35 |
Vật lý 10,11,12 | 45 phút | 15giờ 15 | 15 giờ 20 |
Sinh học 10,11,12 | 45 phút | 16 giờ 15 | 16 giờ 20 |
(5/11/2021) Thứ 6 | Sáng | Toán 6,7,8,9 | 90 phút | 7 giờ 15 | 7 giờ 20 |
Lich sử-Địa lý 6 | 60 phút | 9 giờ 10 | 9 giờ 15 |
Tiếng Anh 9 | 45 phút |
Lịch sử 7,8 |
Tiếng Anh 8 | 45 phút | 10 giờ 10 | 10 giờ 15 |
Sinh học 7 |
Lịch sử 9 |
Chiều | Toán 10,11,12 | 90 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 35 |
GDCD 10,11,12 | 45 phút | 15giờ 15 | 15 giờ 20 |
Địa lý 10,11,12 | 45 phút | 16 giờ 15 | 16 giờ 20 |
(6/11/2021) Thứ 7 | Sáng | Địa lý 7,8,9 | 45 phút | 7 giờ 15 | 7 giờ 20 |
GDCD 6 |
GDCD 7,8,9 | 45 phút | 8 giờ 15 | 8 giờ 20 |
KHTN 6 | 90 phút |
Hóa học 8,9 | 45 phút | 9 giờ 15 | 9 giờ 20 |
Chiều | Tiếng Anh 10,11,12 | 45 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 35 |
Hóa học 10,11,12 | 45 phút | 14 giờ 30 | 14 giờ 35 |
Lịch sử 10,11,12 | 45 phút | 15 giờ 30 | 15 giờ 35 |
III. Tổ chức thực hiện.
1. Xếp phòng kiểm tra.
Xếp đan xen học sinh theo từng cấp học.
2. Coi, chấm chữa trả bài và báo cáo kết quả
Tổ chức coi kiểm tra, chấm bài nghiêm túc, chữa bài cho học sinh kịp thời đánh giá thực chất, khách quan kết quả, năng lực học tập của học sinh.
Phục vụ thi: Đ/C Đàm, Hưng.
Việc kiểm tra môn Tiếng Anh cần chuẩn bị thiết bị cho phần nghe: Đ/C Huy cùng nhóm Tiếng Anh chuẩn bị tập hợp tại phòng chuyên môn sáng thứ 2 ngày 1/11/2021.
Báo cáo kết quả thi theo mẫu và vào điểm trong STDĐGHSĐT: trước 8h thứ 6 ngày 12/11/2021.
Nơi nhận: - BGH(t/h); - Các tổ chuyên môn (t/h); - Lưu VT. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Ngọc Chức |
PHÂN CÔNG RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
STT | HỌ TÊN GV | MÔN | KHỐI |
1 | Dương Văn Tám | Toán | 10,12 |
2 | Nguyễn Thị Huế | Toán | 11 |
3 | Phùng Thị Hoàn | Hóa | 10,11 |
4 | Hoàng Ngọc Chức | Hóa | 12 |
5 | Hỷ Văn Ba | Lý | 11,12 |
6 | Vũ Huy Trung | Lý, KHTN 6(Lý –Hóa 6) | 6,10 |
7 | Đoàn Thị Yến | Sinh | 10,11,12 |
8 | Phạm Thị Hạnh | Văn | 11 |
9 | Nguyễn Hồng Ninh | Văn | 12 |
10 | Hoàng Thị Hiếu | Văn | 10 |
11 | Hoàng Thị Dung | Địa | 11,12 |
12 | Đặng Kiều Oanh | Địa | 6,10 |
13 | Nguyễn Thị Quý | Sử | 6,12 |
14 | Lương Thị Hòe | Sử | 10,11 |
15 | Nguyễn Thị Hoàn | GDCD | 6,10,11,12 |
16 | Trần Thu Hiền | Anh | 11,12 |
17 | Vũ Thanh Tùng | Anh | 10 |
18 | Vũ Văn An | KHTN (Sinh 6) | 6 |
- Thời gian nộp đề: trước 8 giờ ngày 30/10/2021 (gồm cả bản mềm và bản giấy: Đề thi, Đáp án, Ma trận đề, Ma trận đặc tả đề).
- Đề ra bám sát chương trình SGK có sự phân hóa đối tượng( Kiến thức hết tuần 8, theo ma trận đề của SGD).
- Mỗi môn có phần trắc nghiệm trộn 4 mã đề.
Mẫu Tiêu đề
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG PTDTNT LỤC NGẠN ĐỀ CHÍNH THỨC | | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN KIỂM TRA: ........... - LỚP ……. Mã đề .......................... | | Thời gian làm bài….. phút, không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:.........................
Lưu ý: | - Đề thi gồm ... trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi. - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. |
----------- HẾT ----------