 SỞ
GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT
DTNT LỤC NGẠN
Số: /KH-DTNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Lục
Ngạn, ngày 12 tháng 4 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
Hoạt động chuyên môn và kiểm
tra cuối kỳ II năm học 2021-2022
Thực
hiện công văn số 400/SGDĐT- GDTrH, GDTX ngày 07/4/2022 của Sở GD&ĐT Bắc Giang về việc hướng dẫn kiểm tra học kì II năm học
2021-2022;
Thực
hiện công văn số 146/PGDĐT-THCS ngày 12/4/2022 của Phòng GD&ĐT Lục Ngạn về việc hướng dẫn kiểm tra học kì II năm
học 2021-2022;
Thực
hiện công văn số 1173/SGDĐT-GDTrD ngày 20/10/2014 của Sở GD&ĐT Bắc Giang về
việc kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển năng lực môn Tiếng Anh cấp trung
học,
Trường PT DTNT Lục Ngạn xây dựng kế hoạch kiểm tra
học kì II năm học 2021-2022 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả thực hiện chương
trình, kế hoạch dạy học của các thầy cô giáo trong nhà trường;
- Kiểm tra được việc nắm kiến thức cơ bản, năng
lực vận dụng kiến thức của học sinh.
- Việc tổ chức kiểm tra đảm bảo nghiêm túc, đánh
giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo trung thực, khách quan, chính xác.
II. PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA
1. Môn kiểm tra chung
Các môn: Toán,
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, GDCD đối với
khối 7,8,9,10,11,12.
Các môn: Toán, Ngữ văn, KHTN, Lịch sử-Địa lý, Tiếng Anh, GDCD đối với khối 6.
Các môn không trong lịch kiểm tra chung giáo viên
bộ môn kiểm tra theo phân phối chương trình, nộp ma trận đề, đề và bài thi và báo cáo kết quả trước ngày 07/5/2022 đối với khối 9,12, trước ngày 19/5/2022 đối với khối 6,7,8,10,11.
2. Hình thức và thời gian kiểm tra
Khối THCS:
Môn/lớp
|
Hình thức
|
Thời gian làm
bài
|
- Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9.
|
Tự luận
|
90 phút
|
-Tiếng Anh 9
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 20% tự luận; 80 % trắc
nghiệm)
có phần kỹ năng nghe
|
45 phút
|
- Tiếng Anh từ lớp 7,8
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% tự luận; 60 % trắc
nghiệm)
có phần kỹ năng nghe
|
45 phút
|
-Tiếng Anh 6
|
60 phút
|
- Hóa
học 8,9.
- Vật lý 7,8,9,
Sinh học 7,8,9, Lịch sử 7,8,9, Địa lý 7,8,9.
- GDCD 6,7,8,9,
- Tin học 6
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50 % tự luận;50 % trắc nghiệm),
|
45 phút
|
-Toán 6,7,8
|
90 phút
|
KHTN, Lịch sử và Địa lý 6
|
60 phút
|
-Toán 9
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70 % tự luận;30 % trắc nghiệm),
|
90 phút
|
Khối THPT:
Môn/lớp
|
Hình thức
|
Thời gian làm
bài
|
Ngữ văn 10, 11,12
|
Tự luận
|
90 phút
|
Toán 12
|
Kiểm tra 100% trắc nghiệm
|
90 phút
|
Tiếng Anh 12
|
60 phút
|
Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD 12
|
50 phút
|
Toán 10,11
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50 %
trắc nghiệm-50 % tự luận)
|
90 phút
|
Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD 10,11
|
45 phút
|
Tiếng Anh 10,11
|
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60 %
trắc nghiệm-40 % tự luận), có phần kỹ năng nghe.
|
45 phút
|
Lưu ý:
- Đối với môn Tiếng Anh: Tiếp tục kiểm tra kỹ
năng nói với lớp 6, 7, 8, 9 và lớp
10, 11 chương trình hiện hành, ghi âm lại phần kiểm tra kỹ năng nói của học sinh, đặt tên file lưu: tên
HS-lớp-chủ đề nói; đóng gói và lưu file theo lớp, nộp lại nhà trường quản lý.
3. Yêu cầu của đề kiểm tra
3.1. Yêu cầu về đề kiểm tra:
- Chính xác, khoa học, bám sát chuẩn
kiến thức, chuẩn kỹ năng theo môn học theo hướng giảm tải.
- Tăng cường câu hỏi “ mở” để đánh giá khả năng vận dụng thực tiễn, phát
huy tính sáng tạo của học sinh.
- Nội dung đề kiểm tra kiến thức theo đúng PPCT đến thời điểm kiểm tra.
3.2 Phân công ra đề:
3.2.1. Sở Giáo dục & Đào
tạo ra đề:
- Các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh của khối 7,8,10, 11.
- Các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN, Lịch sử và
Địa lý, GDCD, Tin học khối 6.
- Các môn; Toán, Ngữ văn, tiếng
Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, GDCD khối 9.
3.2.2. Phòng giáo dục ra đề:
- Khối 8: Vật lý, Hóa
học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD.
- Khối 7: Vật lý,
Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD.
3.2.3. Trường PT DTNT Lục
Ngạn ra đề
a. Phân công giáo viên ra
đề:
Stt
|
Khối
|
Địa lý
|
Lịch sử
|
GDCD
|
Vật lý
|
Hóa học
|
Sinh học
|
1
|
10
|
Đặng Kiều Oanh
|
Lương Thị Hòe
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Phạm Thị
Hoa
|
Phùng Thị Hoàn
|
Đoàn Thị Yến
|
2
|
11
|
Hoàng Thị Dung
|
Lương Thị Hòe
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Vũ Huy Trung
|
Phùng Thị Hoàn
|
Đoàn Thị Yến
|
3
|
12
|
Hoàng Thị Dung
|
Nguyễn Thị Quý
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Hỷ Văn Ba
|
Hoàng Ngọc Chức
|
Đoàn Thị Yến
|
Stt
|
Khối
|
Toán
|
Văn
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
4
|
12
|
Dương Văn Tám
|
Nguyễn Hồng Ninh
|
Trần Thị Thu Hiền
|
|
|
|
- Mỗi đề gồm 4 mã đề ( Trừ
môn Văn 12), phông chữ Times NewRoman, ra đề theo ma trận của Sở GDĐT.
- Tiêu đề của đề kiểm tra
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT LỤC NGẠN
|
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: ........... - LỚP …….
Mã đề
..........................
|
|
Thời gian làm bài….. phút, không kể
thời gian giao đề
|
Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:.........................
Lưu ý:
|
- Đề thi gồm ... trang.
- Thí sinh không được sử
dụng bất cứ tài liệu nào.
|
---------- HẾT ----------
b. Thời gian nộp đề kiểm tra:
Khối 12: Nộp ma trân đặc tả, ma trận đề, đề, đáp án trước
ngày 21/4/2022 cho đ/c Chức. (Nộp cả bản in và file).
Khối 10,11: Nộp ma trân đặc tả, ma trận đề, đề, đáp án trước
ngày 05/5/2022 cho đ/c Chức. (Nộp cả bản in và file).
4. Lịch kiểm tra
LỊCH THI HỌC KỲ II- Năm học 2021-2022
Khối 12
Ngày
|
Buổi
|
Môn, lớp
|
Thời gian làm
bài
|
Thời gian giao
đề
|
Thời gian tính
giờ
|
Thứ 3
26/4/2022
|
Sáng
|
Ngữ Văn 12
|
90 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Tiếng Anh 12
|
50 phút
|
9 giờ 25
|
9 giờ 30
|
Thứ 4
27/4/2022
|
Sáng
|
Toán 12
|
90 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Vật lý 12
|
60 phút
|
9 giờ 25
|
9 giờ 30
|
Thứ 5
28/4/2022
|
Sáng
|
Lịch sử 12
|
50 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Hóa học 12
|
50 phút
|
8 giờ 40
|
8 giờ 45
|
GDCD 12
|
50 phút
|
9 giờ 55
|
10 giờ 00
|
Thứ 6
29/4/2022
|
Sáng
|
Địa lí 12
|
50 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Sinh học 12
|
50 phút
|
8 giờ 40
|
8 giờ 45
|
LỊCH THI HỌC KỲ II- cấp THPT Năm học 2021-2022
Khối 10,11
Thứ, ngày
|
Buổi
|
Môn, lớp
|
Thời gian làm bài
|
Thời gian
giao đề cho HS
|
Tính giờ
|
Thứ 3
10/5/2022
|
Sáng
|
Ngữ Văn 11
|
90 phút
|
7 giờ 25 phút
|
7 giờ 30 phút
|
Tiếng Anh 11
|
45 phút
|
9 giờ 25 phút
|
9 giờ 30 phút
|
Chiều
|
Ngữ Văn 10
|
90 phút
|
13 giờ 55 phút
|
14 giờ 00 phút
|
Tiếng Anh 10
|
45 phút
|
15 giờ 55 phút
|
16 giờ 00 phút
|
Thứ 4
11/5/2022
|
Sáng
|
Toán 11
|
90 phút
|
7 giờ 25 phút
|
7 giờ 30 phút
|
Sinh học 11
|
45 phút
|
9 giờ 25 phút
|
9 giờ 30 phút
|
KT nói T. Anh 10
|
Từ 7h 30 phút
|
Chiều
|
Toán 10
|
90 phút
|
13 giờ 55 phút
|
14 giờ 00 phút
|
Sinh học 10
|
45 phút
|
15 giờ 55 phút
|
16 giờ 00 phút
|
KT nói T. Anh 11
|
Từ 14 giờ
|
Thứ 5
12/5/2022
|
Sáng
|
Lịch Sử 11
|
45 phút
|
7 giờ 25 phút
|
7 giờ 30 phút
|
Hóa học 11
|
45 phút
|
8 giờ 35 phút
|
8 giờ 40 phút
|
GDCD
11
|
45 phút
|
9 giờ 45 phút
|
9 giờ 50 phút
|
Chiều
|
Lịch Sử 10
|
45 phút
|
13 giờ 55 phút
|
14 giờ 00 phút
|
Hóa học 10
|
45 phút
|
14 giờ 55 phút
|
15 giờ 00 phút
|
GDCD
10
|
45 phút
|
15 giờ 55 phút
|
16 giờ 00 phút
|
Thứ 6
13/5/2022
|
Sáng
|
Vật lý 10, 11
|
45 phút
|
7 giờ 25 phút
|
7 giờ 30 phút
|
Địa lý 10, 11
|
45 phút
|
8 giờ 35 phút
|
8 giờ 40 phút
|
LỊCH THI HỌC KỲ II- cấp THCS Năm học 2021-2022
Khối 9
Ngày
|
Buổi
|
Môn, lớp
|
Thời gian làm
bài
|
Thời gian giao
đề
|
Thời gian tính
giờ
|
Thứ 3
26/4/2022
|
Sáng
|
Ngữ Văn 9
|
90 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Tiếng Anh 9
|
45 phút
|
9 giờ 25
|
9 giờ 30
|
Thứ 4
27/4/2022
|
Sáng
|
Toán 9
|
90 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Vật lý 9
|
45 phút
|
9 giờ 25
|
9 giờ 30
|
Chiều
|
KT nói tiếng anh
9
|
14 giờ
|
Thứ 5
28/4/2022
|
Sáng
|
Lịch sử 9
|
45 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Hóa học 9
|
45 phút
|
8 giờ 40
|
8 giờ 45
|
GDCD 9
|
45 phút
|
9 giờ 55
|
10 giờ 00
|
Thứ 6
29/4/2022
|
Sáng
|
Địa lí 9
|
45 phút
|
7 giờ 25
|
7 giờ 30
|
Sinh học 9
|
45 phút
|
8 giờ 40
|
8 giờ 45
|
LỊCH THI HỌC KỲ II- cấp THCS Năm học 2021-2022
Khối 6,7,8
Thứ, ngày
|
Buổi
|
Môn, lớp
|
Thời gian làm bài
|
Thời gian
giao đề cho HS
|
Tính giờ
|
Thứ 3
10/5/2022
|
Sáng
|
Ngữ Văn 6,7
|
90
phút
|
7
giờ 25
|
7
giờ 30
|
Tiếng Anh 6,7
|
45
phút
|
9
giờ 25
|
9
giờ 30
|
KT nói TA 8
|
Từ 7 giờ 30 phút
|
Chiều
|
Ngữ Văn 8
|
90
phút
|
13
giờ 55
|
14
giờ 00
|
Tiếng Anh 8
|
45
phút
|
15giờ
55
|
16
giờ 00
|
Thứ 4
11/5/2022
|
Sáng
|
Toán 6,7
|
90
phút
|
7
giờ 25
|
7
giờ 30
|
Vật lý 7
|
45
phút
|
9
giờ 25
|
9
giờ 30
|
KHTN 6
|
60
phút
|
Chiều
|
Toán 8
|
90
phút
|
13
giờ 55
|
14
giờ 00
|
Vật lý 8
|
45
phút
|
15
giờ 55
|
16
giờ 00
|
KT nói TA 7
|
Từ 14 giờ
|
Thứ 5
12/5/2022
|
Sáng
|
Lịch sử 7
|
45 phút
|
7
giờ 25
|
7
giờ 30
|
Lịch sử-Địa lý 6
|
60 phút
|
Sinh học 7
|
45
phút
|
8 giờ
35
|
8
giờ 40
|
GDCD 6
|
Tin 6
|
45
phút
|
9 giờ
35
|
9
giờ 50
|
Chiều
|
Lịch sử 8
|
45phút
|
13 giờ
45
|
13
giờ 50
|
Sinh học 8
|
45
phút
|
14 giờ
50
|
14
giờ 55
|
Hóa học 8
|
45
phút
|
15 giờ
55
|
16 giờ
00
|
KT nói TA 6
|
Từ 14 giờ
|
Thứ 6
13/5/2022
|
Sáng
|
Địa lý 7,8
|
45
phút
|
7
giờ 25
|
7
giờ 30
|
GDCD 7,8
|
45
phút
|
8
giờ 35
|
8
giờ 40
|
III. Tổ chức thực hiện.
1. Coi thi
- Giáo viên coi kiểm tra nghiêm túc, thực hiện đúng quy chế thi THPT quốc
gia năm 2021-2022.
- Giáo viên đi coi kiểm tra có mặt tại phòng họp nhà trường theo thời gian
sau:
+
Buổi sáng: 7 giờ 00 phút
+ Buổi chiều: 13 giờ 30 phút
- Phân công giáo viên coi thi: (Theo lịch thông báo sau).
2. Chấm bài
- Giáo viên chấm bài theo lớp được phân công giảng dạy;
-
Hướng dẫn chấm các môn được gửi vào hòm thư điện tử sau các buổi thi.
-
Bài chấm lấy sau buổi kiểm tra.
-
Nộp bài kiểm tra cho đ/c Chức chậm nhất ngày 05/5/2022
đối với khối 9 và 12, các khối còn lại trước ngày 16/5/2022
3. Báo cáo kết quả thi:
- Giáo viên báo cáo kết quả kiểm tra ngày 07/5/2022
đối với khối 9 và 12, các khối còn lại ngày 16/5/2022 cho đ/c tổ
trưởng để tổng hợp theo mẫu.
- Tổ trưởng chuyên môn báo cáo kết quả kiểm tra trước 16h ngày
08/5/2022 đối với khối 9 và 12, các khối còn lại trước 16 h ngày 17/5/2022
- GVBM hoàn thiện sổ điểm cá nhân, CSDL và báo cáo kết quả
tổng kết trước 16h ngày 10/5/2022
đối với khối 9 và 12, các khối còn lại xong trước 16h ngày 20/5/2022.
- GVCN hoàn thiện sổ điểm, CSDL, học bạ và báo cáo kết quả tổng kết lớp trước 16h ngày 12/5/2022 đối với khối 9 và 12, các khối còn lại xong trước 16h ngày
ngày
22/5/2022
4. Tổ chức điều hành thi:
- Đ/c Chức phụ trách chung, phân công coi thi, điều kiện thi, điều hành và
báo cáo kết quả.
- Tổ phục vụ: Đ/c Ly, Đ/c
Hưng, Đ/c Đàm.
- Đoàn trường, lớp trực tuần phân công làm vệ sinh sau các buổi thi ở các
phòng thi, sân trường, cầu thang.
- Trong quá trình thực hiện có gì thắc mắc gặp BGH để giải quyết.
- Việc kiểm tra môn Tiếng Anh cần chuẩn bị thiết
bị cho phần nghe và ghi âm :
Đ/C Huy cùng nhóm Tiếng Anh chuẩn bị
tập hợp tại phòng họp
Nơi nhận:
- BGH(t/h);
- Các tổ chuyên môn (t/h);
- Lưu VT, HPCM.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Ngọc Chức
|